Thực đơn
Danh_sách_các_pharaon Thời kỳ chuyển tiếp thứ BaThời kỳ chuyển tiếp thứ Ba (1077-732 trước Công nguyên) đánh dấu sự kết thúc của Tân vương quốc sau khi đế chế Ai Cập sụp đổ. Một số Vương triều của người Lybia đã cai trị trong thời gian này, thời kỳ này còn được gọi là thời kỳ Lybia.
Vương triều thứ Hai mươi mốt đóng đô tại Tanis. Về mặt lý thuyết Vương triều thứ Hai mươi mốt cai trị toàn bộ Ai Cập nhưng thực tế họ chỉ kiểm soát vùng Hạ Ai Cập. Vương triều này kéo dài từ năm 1069-943 TCN.
Tên | Hình | Trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hedjkheperre-setpenre Nesbanebdjed I (Smendes I)[60] | 1077–1051 | Kết hôn với Tentamun, Tentamun có thể là con gái của vua Ramesses XI. | |
Neferkare Heqawaset Amenemnisu | 1051–1047 | Có thể trị vì 4 năm. | |
Aakheperre Pasebakhenniut I (Psusennes I) | 1047–1001 | Con của Pinedjem I, Đại tư tế của Amun. Cai trị từ 40 tới 51 năm. Ông nổi tiếng với lăng mộ tại Tanis. Ông còn được goi là "Pharaon bạc" do ông được chôn cất trong một cỗ quan tài bằng bạc đặt trong lăng mộ của mình. Một trong những vị vua quyền lực nhất của Vương triều. | |
Usermaatre Amenemope | 1001–992 | Con của Psusennes I. | |
Aakheperre Setepenre Osorkon (Osorkon Già) | 992–986 | Con của Shoshenq A, Đại thủ lĩnh của Meshwesh (Libya). Còn được biết tới là Osochor. | |
Netjerikheperre-setpenamun Siamun-meryamun | 986–967 | Không dõ nguồn gốc. Ông đã cho xây dựng nhiều công trình khắp nơi trong thời kỳ chuyển tiếp thứ Ba. Một trong những vị vua quyền lực nhất của Vương triều. | |
Titkheperure Pasebakhenniut II (Psusennes II) | 967–943 | Con của Pinedjem II, Đại tư tế của Amun. |
Mặc dù không phải là các pharaon, các Đại tư tế của Amun tại Thebes lại là người cai trị thực tế của Thượng Ai Cập trong Vương triều thứ Hai mươi mốt và 22. Tên của họ được khắc trong đồ hình và chôn cất trong các lăng mộ hoàng gia.
Tên | Hình | Trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
Herihor | 1080-1074 | Đại tư tế Amun đầu tiên tuyên bố mình là Pharaon. Ông cai trị miền nam tại Thebes, trong khi đó Ramesses XI cai trị miền bắc tại Pi-Ramesses. | |
Piankh | 1074-1070 | - | |
Pinedjem I | 1070-1032 | Con của Piankh. Cha của Psusennes I. | |
Masaharta | 1054-1045 | Con của Pinedjem I. | |
Djedkhonsuefankh | 1046-1045 | Con của Pinedjem I. | |
Menkheperre | 1045-992 | Con của Pinedjem I. | |
Nesbanebdjed II (Smendes II) | 992-990 | Con của Menkheperre. | |
Pinedjem II | 990-976 | Con của Menkheperre, cha của Psusennes II. | |
Pasebakhaennuit III (Psusennes III) | 976-943 | Có thể là Psusennes II. Ông hoặc Pinedjem II được coi là Đại tư tế Amun cuối cùng tự coi mình như một pharaon. |
Các pharaon cai trị là người Lybia, kéo dài từ năm 943-728 TCN:
Tên | Hình | Trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hedjkheperre-setepenre Shoshenq I | 943–922 | Con của Nimlot A, em của Osorkon Già và là Đại thủ lĩnh của Meshwesh (Libya). | |
Sekhemkheperre Osorkon I | 922–887 | Con của Shoshenq I. | |
Heqakheperre Shoshenq II | 887–885 | Pharaon khuyết danh, có thể đã cướp ngôi. | |
Hedjkheperre Harsiese | 880–860 | Người nổi dậy khuyết danh tại Thebes. | |
Takelot I | 885–872 | Con của Osorkon I. | |
Usermaatre-setepenamun Osorkon II | 872–837 | Con của Takelot I. | |
Usermaatre-setepenre Shoshenq III | 837–798 | - | |
Shoshenq IV | 798–785 | - | |
Usermaatre-setepenre Pami | 785–778 | - | |
Aakheperre Shoshenq V | 778–740 | - | |
Aakheperre-setepenamun Osorkon IV | 740–720 | - |
Vương triều thứ Hai mươi ba là nhóm các vị vua địa phương, có nguồn gốc Libya, đóng đô tại Herakleopolis và Thebes trong giai đoạn từ năm 837-735 TCN
Tên | Hình | Trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hedjkheperre-setpenre Takelot II | 837–813 | Trước đây được cho là vị pharaon thuộc Vương triều thứ Hai mươi hai, ông được biết tới là người sáng lập nên Vương triều 23. | |
Usermaatre-setepenamun Pedubast | 826–801 | Một thủ lĩnh đối lập chiếm giữ Thebes từ tay Takelot II | |
Usermaatre-setepenamun Iuput I | 812–811 | Cùng cai trị với Pedubast | |
Usermaatre Shoshenq VI | 801–795 | Kế vị Pedubast | |
Usermaatre-setepenamun Osorkon III | 795–767 | Con của Takelot II; tái chiếm Thebes, sau đó tự tuyên bố làm vua | |
Usermaatre-setpenamun Takelot III | 773–765 | Cùng cai trị với người cha Osorkon III trong 5 năm đầu ông trị vì. | |
Usermaatre-setpenamun Rudamun | 765–762 | Con trai Osorkon III và em trai của Takelot III. | |
Rudamun đã được kế vị ở Thebes bởi lãnh chúa địa phương:
Tên | Hình | Trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
Menkheperre Ini | 762-? | Trị vì duy nhất tại Thebes |
Không được công nhận là một Vương triều, người Libu là nhóm dân tộc du mục từ phía Tây (Libya) chiếm đóng và kiểm soát phía Tây đồng bằng sông Nile từ năm 805-732 TCN.
Tên | Hình | Trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
Inamunnifnebu | 805–795 | ||
? | 795–780 | - | |
Niumateped | 780–755 | - | |
Titaru | 763–755 | - | |
Ker | 755–750 | - | |
Rudamon | 750–745 | - | |
Ankhor | 745–736 | - | |
Tefnakht | 736–732 | - |
Vương triều thứ Hai mươi tư là Vương triều ngắn ngủi trong lịch sử nằm ở phía Tây đồng bằng sông Nile (Sais). Vương triều này chỉ có 2 vị vua cai trị từ 732-720 TCN.
Tên | Hình | Trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
Shepsesre Tefnakhte | 732–725 | - | |
Wahkare Bakenrenef (Bocchoris) | 725–720 | - |
Thực đơn
Danh_sách_các_pharaon Thời kỳ chuyển tiếp thứ BaLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_các_pharaon http://egyptianchronology.com/ http://www.egyptologyonline.com/manetho.htm http://www.phouka.com/pharaoh/egypt/history/00king... http://egyptologie.ff.cuni.cz/pdf/AS%202000_mensi.... http://xoomer.alice.it/francescoraf/hesyra/pribsn.... http://dx.doi.org/10.1126/science.1189395 http://www.narmer.pl/dyn/00en.htm http://www.narmer.pl/main/chr_his_en.htm http://www.tyndale.cam.ac.uk/Egypt/index.htm http://www.digitalegypt.ucl.ac.uk//chronology/amen...